Ví dụ
<!DOCTYPE html>
<html lang="en">
<head>
<meta charset="UTF-8" />
<title>Document</title>
</head>
<body>
<p style="color: red">I am Red</p>
<p style="color: blue">I am Blue</p>
<p style="font-size: 30px">I am Big</p>
</body>
</html>
Thuộc tính Style trong HTML
Để định kiểu của một phần tử HTML, bạn có thể dùng thuộc tính style
Thuộc tính style có cú pháp như sau:
<tên thẻ style="tên thuộc tính:giá trị;">
Note: Tên thuộc tính, giá trị sử dụng ở đây được lấy từ CSS. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về CSS ở phần sau.
Màu nền
Thuộc tính background-color xác định màu nền cho một phần tử HTML
Ví dụ
<body style="background-color:powderblue;">
<h1>This is a heading</h1>
<p>This is a paragraph.</p>
</body>
Màu chữ
Thuộc tính color xác định màu chữ cho một phần tử HTML
Ví dụ
<h1 style="color:blue;">This is a heading</h1>
<p style="color:red;">This is a paragraph.</p>
Font chữ
Thuộc tính font-family xác định font chữ sẽ được dùng cho một phần tử HTML
Ví dụ
<h1 style="font-family:verdana;">This is a heading</h1>
<p style="font-family:courier;">This is a paragraph.</p>
Cỡ chữ
Thuộc tính font-size xác định cỡ chữ cho một phần tử HTML
Ví dụ
<p style="font-size:300%;">This is a paragraph.</p>
<p style="font-size:100%;">This is a paragraph.</p>
Căn lề chữ
Thuộc tính text-align xác định căn lề ngang cho một phần tử HTML
Ví dụ
<p style="text-align: left;">Căn trái</p>
<p style="text-align: center;">Căn Giữa</p>
<p style="text-align: right;">Căn phải</p>
Tổng kết chương
Dùng thuộc tính style để định kiểu các phần tử HTML
Dùng background-color cho màu nền
Dùng color cho màu chữ
Dùng font-family cho kiểu font
Dùng font-size cho cỡ chữ
Dùng text-align cho căn lề văn bản
Trích nguồn từ: (https://www.w3schools.com/html/html_styles.asp)